DJI T30
Máy bay phun thuốc DJI Agras T70P
Liên hệ
- Bình phun: 70 lít, tải trọng 70 kg, lưu lượng 30-40 L/phút, bề rộng phun 4-9 m.
- Thùng rải: 100 lít, tải trọng 70 kg, rải 400 kg/phút, bề rộng 3-10 m.
- An toàn 3.0: Radar mảng pha (quét 360°, 60 m), camera FPV nhìn đêm.
- Tín hiệu O4: Phạm vi 7 km (FCC), D-RTK 3 (±1 cm), hỗ trợ 4G.
- Thiết kế: Gập gọn (1.130 × 880 × 960 mm), chuẩn IP67, bền bỉ 700 giờ kiểm tra.
Máy bay phun thuốc DJI Agras T70P là thiết bị nông nghiệp không người lái tiên tiến, được tối ưu hóa để mang lại hiệu quả công việc vượt trội, giúp nhà nông đối mặt hiệu quả hơn với các thách thức trong sản xuất nông nghiệp hiện đại. T70P được thiết kế để trở thành trợ thủ đắc lực, đáp ứng nhu cầu phun thuốc và rải vật liệu trong nông nghiệp, với công nghệ hiện đại và hiệu suất cao.
Chức Năng Chính Của Máy Bay Phun Thuốc DJI Agras T70P
Trong bối cảnh nông nghiệp hiện nay, việc ứng dụng máy bay nông nghiệp là xu hướng tất yếu để giải quyết các vấn đề như thiếu hụt lao động, chi phí tăng cao, và nhu cầu nâng cao hiệu quả canh tác. DJI Agras T70P là giải pháp công nghệ cao hỗ trợ đắc lực cho người nông dân với các chức năng nổi bật:
- Phun thuốc bảo vệ thực vật: Hệ thống phun sương kép tiên tiến mang lại hiệu quả kiểm soát sâu bệnh cao, tiết kiệm thuốc và nước nhờ phun đồng đều, chính xác (thùng 70 lít, 30-40 L/phút, bề rộng phun 4-9 m).
- Rải vật liệu: Hệ thống rải mạnh mẽ cho phép rải các loại vật liệu như phân bón, hạt giống với hiệu quả và độ chính xác cao (thùng 100 lít, 400 kg/phút, bề rộng rải 3-10 m).
Ưu Điểm Vượt Trội Của Máy Bay Phun Thuốc DJI Agras T70P
DJI Agras T70P được trang bị nhiều công nghệ và tính năng tiên tiến, mang đến trải nghiệm làm việc hiệu quả và năng suất cao cho người dùng:
Hệ Thống Động Lực Hiệu Quả Cao
- Động cơ tối ưu hóa, giảm tiêu thụ năng lượng, sử dụng pin DB2160 (41 Ah, 14,7 kg).
- Tốc độ tối đa: 13,8 m/s.
- Hiệu suất lực nâng được cải thiện 24%.
- Khả năng mang tải nặng ở mức pin thấp tăng 30%.
- Cánh quạt carbon 62 inch: Độ cứng cao, trọng lượng nhẹ, ít biến dạng ở nhiệt độ cao, nâng cao hiệu suất năng lượng 16% nhờ tối ưu hóa hình dạng và mở rộng đường kính.
- Công nghệ động cơ tối ưu hóa từ tính, nâng cao hiệu suất năng lượng 2%.
- Kẹp cánh quạt linh hoạt giảm 40% rung động thân máy, bay ổn định hơn (động cơ số 1, 3 quay CW; số 2, 4 quay CCW).
Hệ Thống Phun Sương Đôi Tiên Tiến
- Thùng phun: 70 lít, tải trọng tối đa 70 kg.
- Lưu lượng phun: 30 L/phút (2 đầu phun tiêu chuẩn) hoặc 40 L/phút (4 đầu phun tùy chọn).
- Bề rộng phun hiệu quả: 4-9 m.
- Đầu phun: Ly tâm kép tiêu chuẩn (50-500 μm) hoặc sương làm mát bằng nước (10-500 μm, tăng 65% độ phủ mặt sau lá, tùy chọn).
- Bơm cánh quạt truyền động từ tính: Tăng thể tích khoang, đáp ứng nhu cầu lưu lượng lớn, chống ăn mòn.
- Van điện từ: Khởi động và dừng phun chính xác, ngăn nhỏ giọt lãng phí.
- Đồng hồ đo lưu lượng điện từ kép: Đo lưu lượng chính xác theo thời gian thực, không tiếp xúc trực tiếp với thuốc, tăng độ bền.
Hệ Thống Rải Mạnh Mẽ Và Hiệu Quả
- Thùng rải: 100 lít, tải trọng tối đa 70 kg.
- Lưu lượng rải: Tối đa 400 kg/phút (đo bằng phân bón phức hợp).
- Bề rộng rải hiệu quả: 3-10 m (6 m cho lúa nước, 10 m tại độ cao 3 m, tốc độ đĩa 1.100 vòng/phút, CV<30%).
- Động cơ trục vít tải: Mô-men xoắn gấp đôi, tránh tắc nghẽn.
- Cảm biến cân chính xác cao: Hiển thị lượng vật liệu theo thời gian thực, tránh lãng phí.
- Đĩa ly tâm rải: Đồng đều ở mọi mức lưu lượng.
- Cửa nạp liệu lớn: Nạp cả bao dễ dàng.
- Bốn loại trục vít tải: Siêu lớn, lớn, trung, nhỏ, phù hợp với vật liệu hạt từ 0.5-10 mm (hạt cải dầu, phân bón, thuốc trừ sâu).
Hệ Thống An Toàn 3.0 Toàn Diện
- Kết hợp radar mảng pha (quét dọc 5.000 lần/giây, quét ngang 360°) và hệ thống thị giác ba mắt (2 camera mắt cá đen trắng + camera FPV đôi màu), cải thiện hiệu quả bám địa hình và né tránh.
- Phạm vi phát hiện chướng ngại vật: 60 m.
- Tốc độ né tránh an toàn: ≤13,8 m/s.
- Chiều cao né tránh hiệu quả: ≥1,5 m.
- Đèn định vị ban đêm: Bổ sung đèn pha và đèn dưới, an toàn khi hoạt động vào ban đêm.
- Camera FPV toàn màu: Hỗ trợ chế độ nhìn đêm, điều chỉnh góc nhìn bằng công nghệ bệ đỡ ảo (FOV ngang 90°, dọc 180°).
- Khả năng tránh chướng ngại vật ngang 360° và phía trên, bám địa hình không cần khảo sát ở độ dốc lên tới 90°.
- Né tránh thông minh với thuật toán mới, tự chọn hướng tối ưu, thoát khỏi kịch bản phức tạp.
- Phát hiện và lưu vị trí chướng ngại vật (dây điện, dây chéo) trên bản đồ.
- Hỗ trợ an toàn AR: Hiển thị quỹ đạo bay, hỗ trợ cất/hạ cánh an toàn.
- Tự động kiểm tra trạng thái khóa cánh tay trước khi bay.
Điều Khiển Thông Minh, Dễ Dàng Cho Mọi Cấp Độ
- Bộ điều khiển DJI RC Plus 2: Màn hình 7 inch, độ sáng 1.400 cd/m², RAM 8GB.
- Chế độ làm việc: Tự động (người mới khoanh vùng và nhấn nút), thủ công mượt mà cho chuyên gia.
- Khảo sát và lập bản đồ: Khảo sát 17 ha đồng ruộng hoặc 8 ha vườn cây mỗi lần, xuất bản đồ nhanh chóng.
- Hỗ trợ khoanh vùng nhiều lô đất, làm việc liên tục, lưu lô đất, quay lại điểm ngắt bằng một nút.
- Đường bay tự do: Phù hợp với trồng xen canh hoặc địa hình phức tạp.
Mô-đun Tín Hiệu Ổn Định Và Mạnh Mẽ
- Hệ thống O4: Truyền tín hiệu ổn định, khoảng cách 7 km (FCC), 5 km (SRRC), 4 km (MIC/CE).
- D-RTK 3 (tùy chọn): Định vị cấp cm (±1 cm ngang, ±1,5 cm dọc), công nghệ PPP không cần điểm cố định.
- Bộ kit 4G (tùy chọn): Chuyển sang mạng di động khi tín hiệu O4 yếu.
- Trạm tiếp sóng O4 (tùy chọn): Đảm bảo tín hiệu mượt mà ở khu vực yếu.
Hệ Thống Năng Lượng Hiệu Quả
- Pin DB2160:
- Dung lượng: 41 Ah, 52V.
- Trọng lượng: 14,7 kg.
- Sạc nhanh: 9 phút (30-95% với D14000E hoặc C12000).
- Bảo hành: 1.500 chu kỳ.
- Tản nhiệt ba ống dẫn khí, bảo vệ quá nhiệt, quá tải, ngắn mạch.
- Thời gian bay: 10,4 phút (tải 70 kg), 18 phút (không tải).
- Hiệu suất sạc nhanh:
- Trạm sạc D14000E: 14.000W, sạc 9 phút, bình xăng 30 lít, tiết kiệm nhiên liệu 15%.
- Bộ sạc C12000: 12.000W (3 pha 380V) hoặc 3.000W (1 pha 220V), sạc 9 phút.
- Vật liệu pin tiên tiến: Tăng mật độ năng lượng 13%, nhẹ, dễ thay thế.
- Chu trình pin kép: Cất cánh ngay sau khi hạ cánh, tối ưu hóa thời gian hoạt động.
Kiểm Tra Độ Ổn Định Nghiêm Ngặt
T70P đã vượt qua 700 giờ kiểm tra độ ổn bền, bao gồm kiểm tra lão hóa thực tế, hao mòn linh kiện, nhiệt độ cao-thấp, đảm bảo thân máy ổn định và bền.
Giá Bán Máy Bay Phun Thuốc Trừ Sâu DJI Agras T70P
Máy bay không người lái nông nghiệp DJI Agras T70P là sản phẩm tiên tiến, được thiết kế để hỗ trợ tối ưu cho các hoạt động phun thuốc (4-9 m) và rải phân bón (3-10 m). Với công nghệ hiện đại, T70P mang lại hiệu suất vượt trội và tiết kiệm chi phí. Hiện nay, mức giá máy bay phun thuốc trừ sâu DJI Agras T70P dự kiến dao động khoảng 300 – 500 triệu đồng tuỳ theo combo.
Để nhận báo giá chi tiết và đầy đủ, vui lòng liên hệ Hotline 091 555 8888 để được đội ngũ nhân viên của Airnano tư vấn tận tình!
Mua Máy Bay Phun Thuốc DJI Agras T70P Ở Đâu Uy Tín, Chính Hãng?
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua máy bay phun thuốc DJI Agras T70P chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, Airnano là sự lựa chọn hàng đầu. Airnano tự hào là đơn vị tiên phong phân phối các sản phẩm máy bay nông nghiệp chính hãng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới tại Việt Nam. Chúng tôi mang đến nhiều ưu điểm nổi bật:
- Cam kết 100% sản phẩm chính hãng: Chất lượng cao cấp, nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình: Sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm.
- Chính sách bảo hành dài hạn: Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
- Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp: Giàu kinh nghiệm, hỗ trợ lắp đặt và vận hành để khách hàng đạt hiệu quả tối ưu.
- Ưu đãi hấp dẫn: Nhiều chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng liên hệ sớm.
- Hình thức thanh toán đa dạng: Phù hợp với nhu cầu mua sắm của khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với Airnano qua Hotline 091 555 8888 để được tư vấn và sở hữu DJI Agras T70P chính hãng với mức giá tốt nhất!
Chưa có đánh giá nào.
Sản phẩm tương tự
Thông số kỹ thuật
Hạng Mục | Thông Số Chi Tiết |
Trọng Lượng | |
Trọng lượng không tải (bao gồm pin DB2160) | 56 kg (pin DB2160: 14,7 ± 0,3 kg) |
Trọng lượng cất cánh tối đa (phun, 2 vòi) | 126 kg |
Trọng lượng cất cánh tối đa (phun, 4 vòi) | 129,5 kg |
Trọng lượng cất cánh tối đa (rải) | 129,5 kg |
Kích Thước | |
Chiều dài cơ sở tối đa | 2.440 mm (đường chéo) |
Cánh tay mở, cánh quạt mở | 3.175 mm × 3.490 mm × 960 mm |
Cánh tay mở, cánh quạt gập | 1.820 mm × 2.100 mm × 960 mm |
Cánh tay gập, cánh quạt gập | 1.130 mm × 880 mm × 960 mm |
Độ Chính Xác Lơ Lửng (tín hiệu GNSS tốt) | |
Bật RTK | ±1 cm ngang, ±1,5 cm dọc |
Tắt RTK | ±60 cm ngang, ±30 cm dọc (1 ppm: độ chính xác giảm 1 mm mỗi km từ máy bay đến trạm gốc) |
Hiệu Suất Bay | |
Bán kính bay tối đa | 2 km |
Tốc độ tối đa | 13,8 m/s |
Tốc độ hoạt động | 10 m/s |
Tốc độ gió tối đa chịu được | 6 m/s |
Nhiệt độ môi trường làm việc | 0°C đến 40°C |
Hệ Thống Động Lực | |
Động cơ | Kích thước stato: 155 × 22 mm, giá trị KV: 65 rpm/V |
Cánh quạt | Vật liệu: Carbon fiber composite, kích thước: 62 inch, số lượng: 4 cặp, động cơ số 1, 3 quay CW; số 2, 4 quay CCW |
Hiệu suất | Cải thiện lực nâng 24%, giảm rung động 40%, hiệu suất năng lượng tăng 16% (cánh quạt), 2% (động cơ từ tính) |
Hệ Thống Phun | |
Thùng chứa | Vật liệu: HDPE, dung tích: 70 lít, tải trọng: 70 kg |
Đầu phun | Model: LX07550SX (tiêu chuẩn)/LX09550SX (sương mù tùy chọn), số lượng: 2 (tiêu chuẩn) hoặc 4 (tùy chọn), khoảng cách đầu phun: 1.874 mm, kích thước hạt phun: 50-500 μm (tiêu chuẩn)/10-500 μm (tùy chọn) |
Bơm nước | 2 bơm cánh quạt truyền động từ tính, lưu lượng tối đa: 30 L/phút (2 vòi), 40 L/phút (4 vòi) |
Bề rộng phun hiệu quả | 4-9 m |
Đặc điểm | Bơm chống ăn mòn, van điện từ ngăn nhỏ giọt, đồng hồ đo lưu lượng điện từ kép, nắp phụ dễ thêm thuốc |
Hệ Thống Rải | |
Thùng rải | Dung tích: 100 lít, tải trọng tối đa: 70 kg |
Lưu lượng rải tối đa | 400 kg/phút (phân bón phức hợp) |
Bề rộng rải hiệu quả | 3-10 m (6 m cho lúa nước, 10 m tại độ cao 3 m, đĩa quay 1.100 vòng/phút, CV<30%) |
Đặc điểm | 4 loại trục vít tải (siêu lớn, lớn, trung, nhỏ) cho hạt 0.5-10 mm, đĩa rải xoắn ốc, nắp chắn thép không gỉ, cửa nạp liệu lớn, cảm biến cân thời gian thực |
Hệ Thống An Toàn 3.0 | |
Phạm vi phát hiện chướng ngại vật | 60 m |
Tốc độ né tránh an toàn | ≤13,8 m/s |
Chiều cao né tránh hiệu quả | ≥1,5 m |
Radar mảng pha | Quét dọc 5.000 lần/giây, quét ngang 360° |
Hệ thống thị giác | 2 camera mắt cá đen trắng + camera FPV đôi màu (FOV ngang 90°, dọc 180°), hỗ trợ chế độ nhìn đêm |
Đặc điểm | Né tránh thông minh, bám địa hình dốc 90° không cần khảo sát, phát hiện dây điện/cáp, hỗ trợ AR cất/hạ cánh, tự kiểm tra khóa cánh tay |
Hệ Thống Tín Hiệu | |
Truyền tín hiệu O4 | Phạm vi: 7 km (FCC), 5 km (SRRC), 4 km (MIC/CE) |
D-RTK 3 (tùy chọn) | Định vị cấp cm (±1 cm ngang, ±1,5 cm dọc), công nghệ PPP |
Bộ kit 4G (tùy chọn) | Chuyển mạng di động khi tín hiệu O4 yếu |
Trạm tiếp sóng O4 (tùy chọn) | Đảm bảo tín hiệu mượt mà ở khu vực yếu |
Bộ Điều Khiển DJI RC Plus 2 | |
Màn hình | 7 inch, độ sáng 1.400 cd/m², RAM 8GB |
Pin | Tích hợp: 3,8 giờ; ngoài (tùy chọn): 3,2 giờ |
Khả năng lập bản đồ | 17 ha đồng ruộng, 8 ha vườn cây mỗi lần |
Đặc điểm | Chế độ tự động/thủ công, đường bay tự do, lưu lô đất, quay lại điểm ngắt, tương thích T100, T25P |
Hệ Thống Năng Lượng | |
Pin DB2160 | Dung lượng: 41 Ah, trọng lượng: 14,7 kg, sạc nhanh 9 phút, 1.500 chu kỳ, tản nhiệt ba ống dẫn khí, thời gian bay: 10,4 phút (tải 70 kg), 18 phút (không tải) |
Trạm sạc D14000E | Công suất 14.000W, sạc 9 phút, bình xăng 30 lít, tiết kiệm nhiên liệu 15%, đầu ra AC 1.500W/220V |
Bộ sạc C12000 | Công suất 12.000W (3 pha 380V) hoặc 3.000W (1 pha 220V), sạc 9 phút |
Bộ làm mát DB2010 | Làm mát pin DB2160, nhiệt độ sạc lý tưởng 22-28°C |
Cáp chuyển đổi DB2010 | Hỗ trợ sạc DB2160 với thiết bị sạc cũ (T50/T25P/T40/T20P), phát hành tháng 7 (dự kiến) |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Hạng Mục | Thông Số Chi Tiết |
Trọng Lượng | |
Trọng lượng không tải (bao gồm pin DB2160) | 56 kg (pin DB2160: 14,7 ± 0,3 kg) |
Trọng lượng cất cánh tối đa (phun, 2 vòi) | 126 kg |
Trọng lượng cất cánh tối đa (phun, 4 vòi) | 129,5 kg |
Trọng lượng cất cánh tối đa (rải) | 129,5 kg |
Kích Thước | |
Chiều dài cơ sở tối đa | 2.440 mm (đường chéo) |
Cánh tay mở, cánh quạt mở | 3.175 mm × 3.490 mm × 960 mm |
Cánh tay mở, cánh quạt gập | 1.820 mm × 2.100 mm × 960 mm |
Cánh tay gập, cánh quạt gập | 1.130 mm × 880 mm × 960 mm |
Độ Chính Xác Lơ Lửng (tín hiệu GNSS tốt) | |
Bật RTK | ±1 cm ngang, ±1,5 cm dọc |
Tắt RTK | ±60 cm ngang, ±30 cm dọc (1 ppm: độ chính xác giảm 1 mm mỗi km từ máy bay đến trạm gốc) |
Hiệu Suất Bay | |
Bán kính bay tối đa | 2 km |
Tốc độ tối đa | 13,8 m/s |
Tốc độ hoạt động | 10 m/s |
Tốc độ gió tối đa chịu được | 6 m/s |
Nhiệt độ môi trường làm việc | 0°C đến 40°C |
Hệ Thống Động Lực | |
Động cơ | Kích thước stato: 155 × 22 mm, giá trị KV: 65 rpm/V |
Cánh quạt | Vật liệu: Carbon fiber composite, kích thước: 62 inch, số lượng: 4 cặp, động cơ số 1, 3 quay CW; số 2, 4 quay CCW |
Hiệu suất | Cải thiện lực nâng 24%, giảm rung động 40%, hiệu suất năng lượng tăng 16% (cánh quạt), 2% (động cơ từ tính) |
Hệ Thống Phun | |
Thùng chứa | Vật liệu: HDPE, dung tích: 70 lít, tải trọng: 70 kg |
Đầu phun | Model: LX07550SX (tiêu chuẩn)/LX09550SX (sương mù tùy chọn), số lượng: 2 (tiêu chuẩn) hoặc 4 (tùy chọn), khoảng cách đầu phun: 1.874 mm, kích thước hạt phun: 50-500 μm (tiêu chuẩn)/10-500 μm (tùy chọn) |
Bơm nước | 2 bơm cánh quạt truyền động từ tính, lưu lượng tối đa: 30 L/phút (2 vòi), 40 L/phút (4 vòi) |
Bề rộng phun hiệu quả | 4-9 m |
Đặc điểm | Bơm chống ăn mòn, van điện từ ngăn nhỏ giọt, đồng hồ đo lưu lượng điện từ kép, nắp phụ dễ thêm thuốc |
Hệ Thống Rải | |
Thùng rải | Dung tích: 100 lít, tải trọng tối đa: 70 kg |
Lưu lượng rải tối đa | 400 kg/phút (phân bón phức hợp) |
Bề rộng rải hiệu quả | 3-10 m (6 m cho lúa nước, 10 m tại độ cao 3 m, đĩa quay 1.100 vòng/phút, CV<30%) |
Đặc điểm | 4 loại trục vít tải (siêu lớn, lớn, trung, nhỏ) cho hạt 0.5-10 mm, đĩa rải xoắn ốc, nắp chắn thép không gỉ, cửa nạp liệu lớn, cảm biến cân thời gian thực |
Hệ Thống An Toàn 3.0 | |
Phạm vi phát hiện chướng ngại vật | 60 m |
Tốc độ né tránh an toàn | ≤13,8 m/s |
Chiều cao né tránh hiệu quả | ≥1,5 m |
Radar mảng pha | Quét dọc 5.000 lần/giây, quét ngang 360° |
Hệ thống thị giác | 2 camera mắt cá đen trắng + camera FPV đôi màu (FOV ngang 90°, dọc 180°), hỗ trợ chế độ nhìn đêm |
Đặc điểm | Né tránh thông minh, bám địa hình dốc 90° không cần khảo sát, phát hiện dây điện/cáp, hỗ trợ AR cất/hạ cánh, tự kiểm tra khóa cánh tay |
Hệ Thống Tín Hiệu | |
Truyền tín hiệu O4 | Phạm vi: 7 km (FCC), 5 km (SRRC), 4 km (MIC/CE) |
D-RTK 3 (tùy chọn) | Định vị cấp cm (±1 cm ngang, ±1,5 cm dọc), công nghệ PPP |
Bộ kit 4G (tùy chọn) | Chuyển mạng di động khi tín hiệu O4 yếu |
Trạm tiếp sóng O4 (tùy chọn) | Đảm bảo tín hiệu mượt mà ở khu vực yếu |
Bộ Điều Khiển DJI RC Plus 2 | |
Màn hình | 7 inch, độ sáng 1.400 cd/m², RAM 8GB |
Pin | Tích hợp: 3,8 giờ; ngoài (tùy chọn): 3,2 giờ |
Khả năng lập bản đồ | 17 ha đồng ruộng, 8 ha vườn cây mỗi lần |
Đặc điểm | Chế độ tự động/thủ công, đường bay tự do, lưu lô đất, quay lại điểm ngắt, tương thích T100, T25P |
Hệ Thống Năng Lượng | |
Pin DB2160 | Dung lượng: 41 Ah, trọng lượng: 14,7 kg, sạc nhanh 9 phút, 1.500 chu kỳ, tản nhiệt ba ống dẫn khí, thời gian bay: 10,4 phút (tải 70 kg), 18 phút (không tải) |
Trạm sạc D14000E | Công suất 14.000W, sạc 9 phút, bình xăng 30 lít, tiết kiệm nhiên liệu 15%, đầu ra AC 1.500W/220V |
Bộ sạc C12000 | Công suất 12.000W (3 pha 380V) hoặc 3.000W (1 pha 220V), sạc 9 phút |
Bộ làm mát DB2010 | Làm mát pin DB2160, nhiệt độ sạc lý tưởng 22-28°C |
Cáp chuyển đổi DB2010 | Hỗ trợ sạc DB2160 với thiết bị sạc cũ (T50/T25P/T40/T20P), phát hành tháng 7 (dự kiến) |
Tin tức về Drone
Đánh giá “Máy bay phun thuốc DJI Agras T70P”